Để duy trì độ bền của xe, tiết kiệm chi phí và đạt hiệu quả kinh tế cao trong hoạt động kinh doanh, Quý khách cần thực hiện bảo dưỡng định kỳ theo các hạng mục chính được khuyến cáo sau đây:
TT |
Danh mục |
Định kỳ thực hiện bảo dưỡng mỗi 15.000 km |
Định kỳ thay thế |
Bảo trì hệ thống kiểm soát động cơ |
|||
1 |
Rò rỉ nước làm mát, nhớt động cơ |
Kiểm tra trước khi lái xe, bổ sung nếu cần thiết |
Thường xuyên kiểm tra |
2 |
Nhớt động cơ |
Thay thế lần đầu tại 5.000 km |
Đối với xe mới |
Thay thế |
20.000 km |
||
3 |
Nước làm mát động cơ |
Kiểm tra , bổ sung nếu cần thiết |
60.000 km |
4 |
Dung dịch xử lý khí thải (Ure) |
Kiểm tra trước khi lái xe, bổ sung |
Bổ sung thường xuyên |
5 |
Lọc gió |
Vệ sinh lọc gió tại mỗi lần bảo dưỡng |
60.000 km |
6 |
Lọc nhớt |
Thay thế lần đầu tại 5.000 km |
Đối với xe mới |
Thay thế |
20.000 km |
||
7 |
Lọc nhiên liệu |
Thay thế lần đầu tại 5.000 km |
Đối với xe mới |
Thay thế |
20.000 km |
||
8 |
Dây Đai (curoa) |
Kiểm tra, điều chỉnh |
75.000 km (không áp dụng dây V) |
9 |
Bạc đạn điều chỉnh dây đai(Curoa) |
Kiểm tra |
60.000 km |
10 |
Khe hở của van xú pắp |
Điều chỉnh khe hở, nếu cần thiết |
- |
Hệ thống truyền động |
|||
1 |
Nhớt hộp số |
Kiểm tra, bổ sung nếu cần thiết |
60.000 km |
2 |
Dầu trợ lực ly hợp |
Kiểm tra, bổ sung nếu cần thiết |
60.000 km |
3 |
Dầu(nhớt) cầu sau |
Kiểm tra, bổ sung nếu cần thiết |
60.000 km |
4 |
Vòng bi bánh trước, sau |
Kiểm tra độ rơ, điều chỉnh |
45.000 km (thay mỡ) |
5 |
Ly hợp/ hành trình chân ly hợp |
Điều chỉnh, nếu cần thiết |
Thay thế khi hư hỏng |
6 |
Khớp nối các-đăng, vòng bi trung gian |
Kiểm tra, bơm mỡ |
Thay thế khi hư hỏng |
7 |
Bu-lông tắc kê bánh xe |
Kiểm tra,siết chặt |
Thay thế khi hư hỏng |
8 |
Đảo lốp |
Kiểm tra tình trạng lốp, đảo lốp mỗi 30.000 km |
Thay thế khi hư hỏng |
Hệ thống lái |
|||
1 |
Nhớt trợ lực lái |
Kiểm tra, bổ sung nếu cần thiết |
60.000 km |
2 |
Ắc phi-dê, Rô-tin lái |
Kiểm tra, bơm mỡ |
Thay thế khi hư hỏng |
3 |
Độ chụm bánh trước |
Cân, điều chỉnh |
- |
Hệ thống phanh |
|||
1 |
Hệ thống phanh (gồm phanh tay) |
Kiểm tra áp suất và rò rỉ |
Thường xuyên kiểm tra |
2 |
Má phanh |
Kiểm tra khe hở, điều chỉnh |
Thay thế khi mòn |
3 |
Lọc khí hệ thống |
Kiểm tra rò rỉ |
60,000 km |
4 |
Trống phanh |
Kiểm tra tình trạng, gia công ra láng bề mặt khi cần thiết |
Thay thế khi hỏng |
Hệ thống treo |
|||
1 |
Tình trạng của hệ thống treo |
Kiểm tra, bôi trơn tại mỗi lần bảo dưỡng |
- |
2 |
Quang nhíp (đĩa nhíp) & ắc treo nhíp |
Kiểm tra siết chặt, bơm mỡ |
Thay thế khi hư hỏng |
3 |
Bạc cao su thanh ổn định, thanh giằng, |
Kiểm tra siết chặt, |
Thay thế khi hư hỏng |
4 |
Ống giảm chấn |
Kiểm tra tình trạng hoạt động |
Thay thế khi hư hỏng |
Cabin và khung xe |
|||
1 |
Dầu cho hệ thống nâng cabin lật |
Kiểm tra, bổ sung khi cần thiết |
75,000km |
2 |
Cơ cấu gài Cabin |
Kiểm tra điều chỉnh & bôi trơn |
Thay thế khi hư hỏng |
3 |
Treo Cabin |
Kiểm tra độ rơ lỏng,bôi trơn |
Thay thế khi hư hỏng |
Hệ thống điện |
|||
1 |
Dung dịch ắc quy |
Kiểm tra tại mỗi lần bảo dưỡng |
- |
2 |
Đèn chiếu sáng & tín hiệu |
Kiểm tra tại mỗi lần bảo dưỡng |
Thay bóng đèn khi hỏng |
3 |
Máy khởi động (Củ đề) |
Kiểm tra tình trạng hoạt động - Bảo dưỡng tại mỗi 60.000 km |
Thay thế khi hư hỏng |
4 |
Máy phát điện |
Kiểm tra tình trạng hoạt động - Bảo dưỡng tại mỗi 60.000 km |
Thay thế khi hư hỏng |
5 |
Các đầu nối của hệ thống điện |
Kiểm tra tình trạng tiếp xúc |
- |
6 |
Đồng hồ chỉ báo, cảnh báo, đèn báo(tap-lo) |
Kiểm tra tình trạng đầy đủ đèn báo |
Thường xuyên kiểm tra |
7 |
Hệ thống điều hòa |
Kiểm tra tình trạng hoạt động. |
Thay thế phụ tùng khi hỏng |
Hệ thống chuyên dùng (xe Ben, xe trộn bê tông) |
Kiểm tra bảo dưỡng theo chế độ riêng |
||
1 |
Nhớt thủy lực hệ thống ben (xe ben) |
Thay thế mỗi năm hoặc sau 2000 lần ben, thay thế lần đầu sau 3 tháng hoặc 500 lần ben |
|
2 |
Nhớt thủy lực hệ thống (xe trộn bê tông) |
Thay mỗi 2000 giờ hoạt động hoặc 1 năm, thay thế lần đầu sau 500 giờ hoạt động |
|
3 |
Lọc nhớt thủy lực (xe trộn bê tông) |
Thay mỗi 2000 giờ hoạt động hoặc 1 năm, thay thế lần đầu sau 50 giờ hoạt động |
|
4 |
Nhớt thủy lực hộp giảm tốc (xe trộn bê tông) |
Thay mỗi 2000 giờ hoạt động hoặc 1 năm, thay thế lần đầu sau 250 giờ hoạt động |
|
5 |
Ống thủy lực, Các công tắc, đèn báo, khóa an toàn |
Kiểm tra trước khi lái xe |
|
6 |
Các khớp nối (ắc, bạc), bu lông liên kết |
Kiểm tra, điều chỉnh, bơm mỡ mỗi lần bảo dưỡng |
Ngoài việc cung cấp dịch vụ bảo dưỡng định kì, Công ty TNHH Nam Hàn cung cấp nhiều gói dịch vụ sửa chữa theo từng cấp độ (sửa chữa thông thường, sửa chữa trung tu, sửa chữa đại tu,) Với đội ngũ Kỹ thuật chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm.